Tiếng anh cơ bản cho người đi làm | Chương trình học | CoachingEnglish

50+ TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP TRONG CÔNG VIỆC

I. Tổng hợp từ vựng về công việc thường dùng

1. Tổng hợp 20 từ vựng về công việc thường dùng

  1. CV (viết tắt của curriculum vitae) /kə,rikjʊləm'vi:tai/: sơ yếu lý lịch
  2. Application form /æplɪ'keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc
  3. Interview /'intəvju:/: phỏng vấn
  4. Job /dʒɔb/: việc làm
  5. Career /kə'riə/: nghề nghiệp
  6. Part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian
  7. Full-time /ˌfʊlˈtaɪm/: toàn thời gian
  8. Permanent /'pəmənənt/: dài hạn
  9. Temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời
  10. Appointment /ə'pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp
  11. Ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo
  12. Contract /'kɔntrækt/: hợp đồng
  13. Notice period /ˈnoʊt̬ɪs pɪriəd /: thời gian thông báo nghỉ việc
  14. Holiday entitlement /ˈhɑlədeɪ ɪnˈtaɪt̬əlmənt /: chế độ ngày nghỉ được hưởng
  15. Sick pay /ˈsɪk peɪ/: tiền lương ngày ốm
  16. Holiday pay/ˈhɑlədeɪ peɪ/: tiền lương ngày nghỉ
  17. Overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc
  18. Redundancy /ri'dʌndənsi/: sự thừa nhân viên
  19. Redundant /ri'dʌndənt/: bị thừa
  20. To apply for a job / tʊ ə'plai fə[r a dʒəʊb/: xin việc

2. Tổng hợp 30+ Từ vựng về nơi làm việc

  1. To hire / tʊ'haiə[r]: thuê
  2. To fire / tʊ 'faiə/: sa thải
  3. To get the sack (colloquial) / tʊ get ðə sæk/: bị sa thải
  4. Salary /ˈsæləri/: lương tháng
  5. Wages /weiʤs/: lương tuần
  6. Pension scheme/'pen∫n ski:m/ / pension plan/'pen∫n plein/: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
  7. Health insurance /helθ /in'∫ɔ:rəns/: bảo hiểm y tế
  8. Company car / kəmp(ə)nē kär: ô tô cơ quan
  9. Working conditions/ /'wɜ:kiŋ kən'di∫n/: điều kiện làm việc
  10. Qualifications/ /kwɒlifi'kei∫n/: bằng cấp
  11. Offer of employment / ɒfə[r] əv əmˈploimənt/: lời mời làm việc
  12. To accept an offer /ək'sept an ɒfə[r]/: nhận lời mời làm việc
  13. Starting date /'stɑ:tliɳ deit / : ngày bắt đầu
  14. Leaving date /'li:viηz deit/: ngày nghỉ việc
  15. Working hours /'wɜ:kiŋ 'aʊə[r]/: giờ làm việc
  16. Maternity leave /mə'tə:niti'li:v/  : nghỉ thai sản
  17. Promotion /prə'mou∫n/: thăng chức
  18. Salary increase /'sæləri in'kri:s/: tăng lương
  19. Training scheme/ /'treiniŋ /ski:m/: chế độ tập huấn
  20. Part-time education /´pa:t¸taim ,edjʊ'kei∫n/: đào tạo bán thời gian
  21. Meeting /'mi:tiɳ/: cuộc họp
  22. Travel expenses: chi phí đi lại
  23. Security /siˈkiuəriti/: an ninh
  24. Reception /ri'sep∫n/: lễ tân
  25. Health and safety /helθ ænd’ seifti/: sức khỏe và sự an toàn
  26. Director /di'rektə/: giám đốc
  27. Owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp
  28. Manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý
  29. Boss /bɔs/: sếp
  30. Colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp
  31. Trainee /trei'ni:/: nhân viên tập sự
  32. 52.Timekeeping  /'taimki:piŋ/ : theo dõi thời gian làm việc
  33. Job description /'dʒɒbdi'skrip∫n/ : mô tả công việc
  34. Department /di'pɑ:tmənt/: phòng ban

Bình luận