Tiếng anh cơ bản cho người đi làm | Chương trình học | CoachingEnglish

30+ TỪ VỰNG VỀ CÁC THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH

Gia đình là nơi tìm về của mỗi người sau những ngày làm việc mệt nhọc. Đây là nơi bạn nhân được những yêu thương, ấm áp. Trong hầu hết các cuộc giao tiếp, bạn đều cần các từ vựng về các thành viên trong gia đình, từ vựng về gia đình. Vì thế, cùng học tiếng Anh với từ vựng về gia đình ngay.


1. 30 từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh

34 từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh là những từ vựng cơ bản. Bạn giao tiếp về chủ đề gia đình thì phải có các từ vựng này.

  • Father (Dad/ Daddy) /ˈfɑːðə(r)/: bố
  • Mother (Mom/Mum) /ˈmʌðə(r)/: Mẹ
  • Son /sʌn/: Con trai
  • Daughter /ˈdɔːtə(r)/: Con gái
  • Parent /ˈpeərənt/: Bố mẹ
  • Child (Số nhiều là Children) /tʃaɪld/: Con cái
  • Husband /ˈhʌzbənd/: Chồng
  • Wife /waɪf/: Vợ
  • Brother /ˈbɒðə(r)/: Anh/Em trai
  • Sister /ˈsɪstə(r)/: Chị/Em gái
  • Uncle /ˈʌŋkl/: Chú/ cậu/ bác trai
  • Aunt /ɑːnt/: Cô/ dì/ bác gái
  • Nephew /ˈnevjuː/: Cháu trai
  • Niece /niːs/: Cháu gái
  • Cousin /ˈkʌzn/: Anh/ Chị em họ
  • Grandmother (Thường gọi là: Granny, grandma) /ˈɡrænmʌðə(r)/: bà
  • Grandfather (Thường gọi là: grandpa) /ˈɡrænfɑːðə(r)/: ông
  • Grandparents /ˈɡrænpeərənt/: Ông bà
  • Boyfriend /ˈbɔɪfrend/: Bạn trai
  • Girlfriend /ˈɡɜːlfrend/: Bạn gái
  • Partner /ˈpɑːtnə(r)/: Vợ/ Chồng/ Bạn trai/ Bạn gái
  • Godfather /ˈɡɒdfɑːðə(r)/: Bố đỡ đầu
  • Godmother /ˈɡɒdmʌðə(r)/: Mẹ đỡ đầu
  • Godson /ˈɡɒdsʌn/: Con trai đỡ đầu
  • Goddaughter /ˈɡɒd dɔːtə(r)/: Con gái đỡ đầu
  • Stepfather /ˈstepfɑːðə(r)/: Dượng
  • Stepmother /ˈstepmʌðə(r)/: Mẹ kế
  • Half – sister /ˈhɑːf sɪstə(r)/: Chị/ em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
  • Half – brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/: Anh/ Em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
  • Mother – in – law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng/ vợ
  • Father – in – law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/:  Bố chồng/ vợ
  • Son – in – law /ˈsʌn ɪn lɔː/: Con rể
  • Daughter – in – law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/: Chị/ em dâu
  • Brother – in – law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/:  Anh/ Em rể

2. Từ vựng về các mối quan hệ trong gia đình

Hiện nay, tùy vào số thành viên, tính chất mà người ta chia thành các kiểu gia đình khác nhau. Bạn cần tìm hiểu về các kiểu gia đình và từ vựng liên quan để dễ dàng sử dụng.

2.1. Kiểu gia đình nhiều thế hệ

Gia đình nhiều thế hệ (extended family) là gia đình có nhiều thế hệ ( như ông bà, bố mẹ, con cháu …) cùng chung sống. Đây là kiểu gia đình truyền thống, khá phổ biến ở nông thôn Việt Nam. Các thành viên trong gia đình nhiều thế hệ gồm có:

  • Grandparents  /ˈɡrænpeərənt/: ông bà 
  • Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/:  cháu gái
  • Grandson /ˈɡrænsʌn/: cháu trai
  • Uncle /ˈʌŋkl/: Chú/ cậu/ bác trai
  • Aunt /ɑːnt/: Cô/ dì/ bác gái
  • Niece /niːs/: Cháu gái
  • Nephew /ˈnevjuː/: Cháu trai
  • Cousin /ˈkʌzn/: Anh/ Chị em họ
  • Mother – in – law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng/ vợ
  • Father – in – law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/:  Bố chồng/ vợ
  • Son – in – law /ˈsʌn ɪn lɔː/: Con rể
  • Daughter – in – law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/: Chị/ em dâu
  • Brother – in – law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/:  Anh/ Em rể


2.2. Nuclear family 

Gia đình hạt nhân (nuclear family) là kiểu gia đình chỉ có bố mẹ và con cái. Đây là kiểu gia đình phổ biến nhất ở Việt Nam Các thành viên trong gia đình hạt nhân là:

  • Parents /ˈpeərənt/: bố mẹ
  • Daughter /ˈdɔːtə(r)/: Con gái
  • Son /sʌn/: Con trai
  • Sibling /ˈsɪblɪŋ/: anh chị em ruột

2.3. Blended family

Blended family là kiểu gia đình có vợ chồng và con riêng của vợ/ chồng. Các thành viên trong blended family là:


  • Stepfather /ˈstepfɑːðə(r)/: Dượng
  • Stepmother /ˈstepmʌðə(r)/: Mẹ kế
  • Half – sister /ˈhɑːf sɪstə(r)/: Chị/ em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
  • Half – brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/: Anh/ Em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha

3. Các loại từ vựng khác về gia đình

Thế giới từ vựng về gia đình rất đa dạng. Ngoài các từ vựng về thành viên trong gia đình, bạn có thể tìm hiểu thêm các từ vựng sau.

  • Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.
  • Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)
  • Loving family- close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)
  • Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)
  • Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
  • Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
  • Messy divorce: ly thân và có tranh chấp tài sản
  • Divorce (v) (n): ly dị, sự ly dị
  • Bitter divorce: ly thân (do có xích mích tình cảm)
  • Broken home: gia đình tan vỡ
  • Custody of the children: quyền nuôi con (sau khi ly dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)
  • Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
  • Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
  • Single mother: mẹ đơn thân
  • Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
  • Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.
  • Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
  • Blue blood: dòng giống hoàng tộc
  • A/the blue-eyed boy: đứa con cưng



Bình luận